🌟 눈 감고 따라간다

Tục ngữ

1. 자기의 생각이나 주관 없이 남의 의견이나 주장을 그대로 뒤따른다.

1. (NHẮM MẮT ĐI THEO), NHẮM MẮT ĐƯA CHÂN: Theo ý kiến hay chủ trương của người khác mà không có suy nghĩ hay chính kiến của mình.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 난 그냥 다른 팀원이 하자는 대로 할 작정이야.
    I'm just gonna do what the other team says.
    Google translate 그렇게 눈 감고 따라가다가는 자칫 큰일 날 수도 있어. 너도 네 생각이 있어야지.
    If you keep your eyes closed like that, you might get in trouble. you should have thought about it too.

눈 감고 따라간다: follow with one's eyes closed,目をつぶって付いて行く,suivre les yeux fermés,ir detrás de alguien con los ojos cerrados,يتبع شخصا آخر وهو يغلق عينيه,(хадмал орч.) нүдээ анин дагах,(nhắm mắt đi theo), nhắm mắt đưa chân,(ป.ต.)ปิดตาแล้วตามไป ; หลับหูหลับตา, เถรส่องบาตร,,слепо следовать за кем-либо,闭着眼跟着走;矮子观场,

💕Start 눈감고따라간다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Cảm ơn (8) Mua sắm (99) So sánh văn hóa (78) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả trang phục (110) Văn hóa đại chúng (52) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chào hỏi (17) Kiến trúc, xây dựng (43) Thể thao (88) Chế độ xã hội (81) Giải thích món ăn (78) Diễn tả ngoại hình (97) Sức khỏe (155) Tình yêu và hôn nhân (28) Sinh hoạt công sở (197) Sinh hoạt nhà ở (159) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng bệnh viện (204) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng tiệm thuốc (10) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Khí hậu (53) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Yêu đương và kết hôn (19)